このデータは既に存在しません(重複または不完全により)、再使用してくださいサイト内で関連データを検索
で発表 2018-05-15 , 資料元:その他サイト
成分 大まかな特性 角栓 刺激性 安心度
Water
水、常水、精製水
溶剤 1
Ascorbic Acid
アスコルビン酸
酸化防止剤, 美白 0 0 1
Alcohol
エタノール、エタノール(96~96.5度)、...
溶剤 1
Sodium Lactate
乳酸Na、乳酸ナトリウム液、乳酸Na液
pH調整剤, 保湿剤, 角質剥離剤 1-3
Butylene Glycol
BG、1,3-ブチレングリコール
溶剤, 香料, 粘度調整, 皮膚コンディショニング剤, 保湿剤 1 0 1
Glucose
グルコース、ブドウ糖
保湿剤 1
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil
PEG-60水添ヒマシ油
界面剤 3
1,2-Hexanediol
1,2-ヘキサンジオール
溶剤 1
Phenoxyethanol
フェノキシエタノール
防腐剤 2-4
Sodium Hyaluronate
ヒアルロン酸Na、加水分解ヒアルロン酸Na、...
皮膚コンディショニング剤, 保湿剤 0 0 1
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane
ビスPEG-18メチルエーテルジメチルシラン
皮膚コンディショニング剤, 保湿剤 3
Xanthan Gum
キサンタンガム
界面剤, 粘度調整 1
Diethoxyethyl succinate
コハク酸ジエトキシエチル
溶剤 1
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer
ポリマー...
界面剤, 粘度調整 1
CarthamusTinctoriusFlowerExtract
ベニバナエキス、ベニバナ花エキス、ベニバナ赤、...
皮膚コンディショニング剤 1
CitrusAurantiumDulcisPeelOil
オレンジ果皮油
香料, 皮膚コンディショニング剤 5
Glycerin
グリセリン、濃グリセリン
溶剤, 粘度調整, 皮膚コンディショニング剤, 保湿剤 0 0 1-2
Zinc PCA
PCA亜鉛
皮膚コンディショニング剤 1-3
Panthenol
パンテノール、D-パントテニルアルコール、...
帯電防止剤, 皮膚コンディショニング剤, 保湿剤, 抗炎剤 0 0 1
Niacinamide
ナイアシンアミド、ニコチン酸アミド
皮膚コンディショニング剤 1
t-Butyl alcohol
t-ブタノール、第三ブタノール
溶剤 2
Camellia Sinensis Leaf Extract
チャ葉エキス、チャエキス(1)、チャエキス(2)、...
皮膚コンディショニング剤, 保湿剤, 酸化防止剤, 収れん剤, サンスクリーン剤, エモリエント剤 1-2
Beta-Glucan
β-グルカン、グルカン
抗アレルギー 1
Tocopheryl Acetate
酢酸トコフェロール、酢酸d-α-トコフェロール、...
皮膚コンディショニング剤, 保湿剤, 酸化防止剤 0 0 2-3
Lecithin
ホスファチジルコリン、レシチン、大豆リン脂質、...
皮膚コンディショニング剤, 油系湿潤, エモリエント剤, 乳化剤 1-2
Caprylic/Capric Triglyceride
トリ(カプリル/カプリン酸)グリセリル、...
香料, 皮膚コンディショニング剤 1 1
Ubiquinone
ユビキノール、ユビキノン
酸化防止剤 1
Diisopropyl adipate
アジピン酸ジイソプロピル
溶剤, 皮膚コンディショニング剤, エモリエント剤 0 0 1
この成分表は正しい
この成分表は間違っています
t
2020-08-10
イチオシ数

Chất kem
Mình thấy chất kem mịn, dễ tán, thấm thì không quá nhanh nhưng khi tán đều thì để lại finish khá mịn. Nchung là cảm giác trên da tốt. Finish không nhờn bóng, khá ráo, da mình thì không bị đổ dầu tại mình da khô. KCN hóa học mà để lại finish ráo như vậy thì cũng đáng khen.

Khả năng chống nắng gấp 3❓❓❓
Còn độ chống nắng thì mình tính được tổng % filter là 17% gồm chủ yếu là màng lọc hóa học. Khi mình test bằng các tool mô phỏng thì thông số khá khớp với công bố của hãng về cả SPF (test 43) lẫn PA (+++). SPF chống UVB như thế này theo mình thấy là thuộc dạng khá tốt trong các loại KCN Hàn (Innisfree thường báo là SPF50 nhưng mình test chỉ dc 20-25). Mình thấy còn có Vitamin C giúp chống oxi hoá nữa. Qua đây thì mình kết luận là em này chống nắng thật sự đỉnh, hơi bực vì hỏi hãng cứ lướt qua kiểu chả minh bạch

6MB以内の .jpg/.gif/.png この製品バーコードファイル
またはアドレス
6MB以内の .jpg/.gif/.png ファイル。アップロード後はピクセルに縮小されます

私たちは、あなたが私たちのウェブサイト上で最高の体験を得るためにクッキーを使用します。[X] ボタンをクリックすると、このことに同意したことになります。